Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152
Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152
Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152
Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152
Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152
Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152
Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152

Xe nâng điện Stacker sức nâng 1.5 tấn EST152

Lượt xem : 730

Mô tả

 

• Model

EST152 (New)

• Tải trọng nâng

1.5 Tấn

• Chiều cao nâng

2630 mm ( Max 3030 mm)

• Động cơ điện

Một chiều ( DC )

• Điện áp/Dung lượng Pin

24V/85Ah ( Sạc nhanh cho thời gian sử dụng liên tục lâu, tuổi thọ 5 năm )

 

Liên hệ: 0386.650.896

75.000.000 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

 Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 là một trong những dòng thiết bị xe nâng dắt lái nổi bật trên thị trường hiện nay. Sản phẩm này sở hữu hàng loạt những ưu điểm vượt trội trong vận hành động cơ cũng như các tính năng di chuyển vô cùng linh hoạt chinh phục mọi nhiệm vụ chuyển động phức tạp nhất, nâng được cao trong kho hẹp.

1. Một số thông tin chi tiết về xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152

  • Tên sản phẩm: Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152
  • Model: EST152
  • Tải trọng: 1.5 tấn.
  • Chiều cao nâng tối đa: 3000 mm.

xe-nang-dien-stacker-1.5-tan-est152 800x800Bao-hanh-bao-duong-xe-nang-tai-truong-phat-1

  • Ắc quy: 24V/85Ah.
  • Thời gian sạc: 2h.
  • Thời gian sử dụng: 4-8h.
  • Hệ điều khiển: Curtis của Mỹ
  • Xuất xứ: Nhập khẩu

2. Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 - ghi điểm nhờ vào hàng loạt tính năng vượt trội

2.1 Tầm quan sát rộng, chuyển động nhịp nhàng êm ái

Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn được thiết kế với cấu trúc chuỗi xích đơn đa năng kết hợp với trục nâng cấp cực kỳ đặc biệt, nhờ đó mà thiết bị này có khả năng di chuyển vô cùng nhẹ nhàng, không gây ra tiếng ồn cho không gian làm việc Các trục nâng không chỉ giúp mở rộng tầm quan sát tối ưu giúp người sử dụng dễ dàng xác định các mục tiêu hoặc vị trí cần di chuyển mà còn đảm bảo an toàn trong quá trình thi công.

 

Với xe nâng điện Stacker 1.5 tấn mọi công việc ở độ cao hoặc vị trí phức tạp đều trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Do đó tiết kiệm được rất nhiều công sức và thời gian cho người lao động.

2.2 Hệ thống động cơ đáng tin cậy

Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 sở hữu hệ thống cơ khí tiên tiến hiện đại bậc nhất cũng như hệ thống điều khiển vô cùng linh hoạt và thông minh giúp cho chuyển động của thiết bị luôn hoạt động liên tục và trơn tru. Dòng xe nâng này có động cơ cực kỳ đáng tin cậy đạt tiêu chuẩn EST và đã có hơn 10 năm trải nghiệm trên thị trường nên có mức độ an toàn tuyệt đối. Chính vì thế, khi sử dụng thiết bị này, người dùng có thể hoàn toàn yên tâm về các công năng cũng như cách thức hoạt động của nó. Sản phẩm hứa hẹn đem đến hiệu suất công việc vượt trội cho các nhà đầu tư.

xe-nang-dien-EST152

2.3 Không lo tốn pin, bảo trì tiện lợi

Xe nâng điện Stacker 1.5 tấn EST152 được cài đặt mô-đun hóa đa năng, với kết cấu mới lạ loại bỏ con lăn bên. Thiết bị này vừa nhỏ gon, lại vừa nhanh chóng trong quá trình bảo dưỡng, bảo trì. Với sạc pin công suất cao và thời gian hoạt động lên tới 4-8h, xe nâng điện Stacker luôn đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ, giúp ích rất nhiều cho người sử dụng trong đa dạng các lĩnh vực của đời sống. Sản phẩm được coi là “cánh tay phải” đắc lực trong quá trình di chuyển và vận chuyển trong thi công hàng hóa. Hi vọng những thông tin trên có thể giúp ích cho người dùng, doanh nghiệp trong quá trình lựa chọn và tìm kiếm các dòng xe nâng điện Staker 1.5 tấn EST152. Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào hãy liên hệ tới hotline của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ! 

2.4 Vận hành dễ dàng, an toàn tối ưu khi sử dụng

                                                                       xe-nang-stacker-est151z-15-tan-1-600x600xe-nang-stacker-est151z-15-tan-2-1-600x600

Cùng với kích thước xe nhỏ gọn, thích hợp trong mọi không gian làm việc, di chuyển linh động, đơn giản thao tác bấm. Thiết bị sử dụng điện không gây ô nhiễm môi trường, có trang bị động cơ tự đổi chiều (Chức năng Safety khẩn cấp).

Xe tạo cảm giác lái thoải mái cho người sử dụng, đảm bảo độ an toàn cho người và hàng hóa. Xe hoạt động trong mọi loại điều kiện môi trường nóng lạnh, có độ ẩm cao. Việc nằm ở phân khúc giá rẻ là một ưu điểm lớn dễ tiếp cận so với các doanh nghiệp nhà máy muốn sở hữa một sản phẩm vừa chất lượng vừa giá thành phải chăng để phục vụ công việc.

Xe được bảo hành chính hãng lên đến 12 tháng cùng với độ ngũ kỹ thuật viên liên tỉnh, bảo trì trọn đời.

2.5 Lưu ý duy nhất: Xe chỉ sử dụng nâng hạ được Pallet 1 mặt

unnamed gia-ban-pallet-nhua-1-mat

 

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • +So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • RPL201/ RPL301
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện sử dụng PIN
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1160
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 795

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 605

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф74x72
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф130x55

-Kích thước

  • 4,1
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 85
  • 4,2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 750/1340
  • 4.3
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1717
  • 4.4
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 796
  • 4.5
  • Bán kính vòng quay
  • [ WA ](mm)
  • 1390
  • 4.6
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2930(max 3030)
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60x170x1150
  • 4.8
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 567
  • 4.9
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 570/685
  • 4.10
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2224
  • 4.11
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2158

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4,5
  • 5.2
  • Tốc độ nâng, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,098 / 0,14
  • 5.3
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 4/10
  • 5.4
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0.75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 6.3
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24V / 85Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 7.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 8.1
  • Kiểu lái
  • Tay lái điện tử ( Đứng lái )
  • 8.2
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74