Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng điện Stacker có bệ đứng 1.6 đến 2.0 tấn ES16-RS / ES20-20RAS
Xe nâng điện Stacker có bệ đứng 1.6 đến 2.0 tấn ES16-RS / ES20-20RAS
Xe nâng điện Stacker có bệ đứng 1.6 đến 2.0 tấn ES16-RS / ES20-20RAS
Xe nâng điện Stacker có bệ đứng 1.6 đến 2.0 tấn ES16-RS / ES20-20RAS
Xe nâng điện Stacker có bệ đứng 1.6 đến 2.0 tấn ES16-RS / ES20-20RAS
Xe nâng điện Stacker có bệ đứng 1.6 đến 2.0 tấn ES16-RS / ES20-20RAS

Xe nâng điện Stacker có bệ đứng 1.6 đến 2.0 tấn ES16-RS / ES20-20RAS

Lượt xem : 599

Mô tả 

 

• Model

ES16-16RS / ES20-20RAS

 

• Tải trọng nâng

1.6/2.0 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm

(Max: 5800 mm)

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng pin

24V/ 210Ah/ 280Ah

Liên hệ: 0386.650.896 (Mr Trần Nhật)

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

Hiện nay, xe nâng điện Stacker ES16-16RS/ES20-20RAS được rất nhiều chủ nhà xưởng; kho bãi tin dùng bởi nó rất thích hợp với không gian có diện tích nhỏ hẹp. Hầu hết xe nâng điện đứng lái đều xuất xứ từ Trung Quốc nên có giá thành cực kỳ hợp lý. Vậy xe nâng điện stacker sức nâng 1,6 -2 tấn pin Acid được ưa chuộng vì lí do gì? 

1. Xe nâng điện Stacker ES16-16RS/ES20-20RAS là gì?

Đây là một trong những dòng xe nâng điện đứng lái hiện đại kết hợp sử dụng nguồn điện cho công suất hoạt động mạnh mẽ. Nguồn Pin có tuổi thọ lâu hỗ trợ cho xe hoạt động trong thời gian dài. Xe có thiết kế nhỏ gọn, bố trí không gian rộng rãi giúp lái xe dễ dàng di chuyển xe. 

2. Mô tả sản phẩm xe nâng điện Stacker ES16-16RS/ES20-20RAS

2.1 Hiệu suất đáng tin cậy

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Trục nâng thép rãnh kiểu chữ H, tính năng chống uốn cong; cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

2.2 Điều khiển an toàn

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp.

z5349398316220 375bda355fde2fea4ea0650dd8d818e8z5349399036967 1d18ecfe83aadf4d95f981bd52fec757

 

Hình ảnh sử dụng thực tế tại nhà xưởng ( nhà máy làm việc )

2.3 Thao tác nhanh gọn

– Tay lái điện, điều khiển nhẹ nhàng, tiện lợi.

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Với kết cấu bảo vệ cánh tay mang tính nhân đạo; thao tác đóng mở bộ bảo vệ cánh tay dễ dàng; lực chống va đập mạnh nâng cao vai trò của bộ bảo vệ cánh tay.

                                                               z5349400271137 0db797d7475e9705cc64a3242306eba8

2.4 Tại sao nên sử dụng xe nâng điện Stacker ES16-16RS/ES20-20RAS

– Tuổi thọ pin cao giúp xe sạc nhanh.

– Dễ dàng thay pin dự phòng.

– Không cần bảo dưỡng quá nhiều.

– Không xả khí thải độc hại ra môi trường giúp bảo vệ sức khỏe con người.

– Xe di chuyển nhẹ nhàng nên không gây ra tiếng ồn khó chịu.

– Sử dụng năng lượng từ pin điện nên không tốn quá nhiều chi phí như các loại xe nâng chạy bằng xăng.

– Hiệu quả năng suất cao khi thay thế sức lao động của con người.

– Thích hợp với mọi không gian nhà xưởng dù lớn hay nhỏ.

– Giá thành xe nâng điện stacker sức nâng 1,6 -2 tấn pin Acid khá rẻ.

Xe nâng Stacker rất ít khi hỏng vặt nên tiết kiệm chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng xe.

Địa chỉ mua xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS uy tín

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là nơi chuyên cung cấp các loại xe nâng điện Stacker ES16-16RS/ES20-20RAS chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Công ty chúng tôi có đủ các mẫu mã, loại xe nâng điện đứng lái khác nhau; đáp ứng cho tất cả các yêu cầu của quý khách hàng. Ngoài ra Trường Phát còn có nhiều dịch vụ khác như sửa chữa, bảo dưỡng, cho thuê xe,…..

Trên đây là toàn bộ thông tin về xe nâng điện Stacker ES16-16RS/ES20-20RAS sức nâng 1,6 -2 tấn pin lithium. Trường Phát hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức cần có trước khi lựa chọn mua xe nâng điện Stacker cho nhà xưởng của mình. Nếu có thắc mắc về sản phẩm hãy liên hệ với chúng tôi qua website: xenangepvn.com hoặc hotline: 0386 650 896 để được tư vấn và hỗ trợ.

xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES16-16RS
  • ES20-20RAS
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Đứng lái
  • Đứng lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1600
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1394
  • 1394
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 693
  • 693

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1270
  • 1350

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 75
  • 30130 × 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85 × 70
  • Ф85 × 70
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 55
  • 30130 × 55

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2020
  • 2020
  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1150/1480
  • 1150/1480
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2035
  • 2003
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 850
  • 850
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1738/2099
  • 1738/2099
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2912
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3465
  • 3465
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60 × 190 × 1150
  • 60 × 190 × 1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 860
  • 860
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 570
  • 685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2610/2971
  • 2610/2971
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2580/2941
  • 2580/2941
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 100
  • 100
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 60 × 190 × 1150
  • 60 × 190 × 1150

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5.5 / 6.0
  • 4.5 / 5.0
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,37 / 0,27
  • 0,33 / 0,23
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 6/12
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • 6/12

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.6
  • 1.6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 3.0
  • 3.0
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/280
  • 24/280

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Tay lái điện tử
  • Tay lái điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74