Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151
Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151
Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151
Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151
Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151
Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151
Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151
Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151

Xe nâng Stacker đứng lái 1.5 tấn ESR151

Lượt xem : 46

Mô tả

 

• Model

ESR151 (có bệ đứng)

Sử dụng cho pallet 1 mặt

• Tải trọng nâng

1.5 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 3300 mm )

• Động cơ điện

Một chiều ( DC )

• Điện áp/Dung lượng Pin

24V/105Ah

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Mr Trần Nhật)

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động
Mục lục [ ẩn ][ hiện ]

01. Hiệu suất và độ tin cậy cao.

 Động cơ điện mạnh mẽ giúp hệ thống truyền động kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

• Hộp số truyền động dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

• Giảm độ ồn và giảm sự cố về hệ thống thủy lực, xi-lanh và đường ống dây tuy ô đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy tuyệt đối.

• Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm hãng AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

• Khung nâng và thân xe được hàn tích hợp, độ bền đáng tin cậy hơn.

• Thiết kế gầm xe chắc chắn, nâng cao tính bền và ổn định của xe.

 

02. An toàn hơn.

• Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy, nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn;

• Có hai mức tốc độ lái, khi tay bảo vệ người lái đóng (vị trí gập xuống) chỉ có thể di chuyển với tốc độ thấp, khi tay bảo vệ người lái mở (vị trí ngang) có thể lái với tốc độ lớn nhất, bảo vệ an toàn cho người đứng trên bệ lái khi vận hành.

• Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương.

• Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

• Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

• Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định, xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn.

• Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

• Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

• Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

Screenshot_2024-10-23_141035.png 

03. Dễ dàng thao tác.

• Thiết kế tay cầm hiện đại, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

• Bệ đứng kiểu gập, có chức năng giảm xóc, có thể loại bỏ các tác động từ mặt đường trong quá trình người vận hành lái.

• Sau khi bệ đứng gập lại, có thể hoạt động với tốc độ chậm trong không gian nhỏ hẹp (đi bộ điều khiển).

• Với kết cấu tay bảo vệ người lái hiện đại, thao tác đóng mở bộ bảo vệ dễ dàng, chống lực va đập mạnh.

• Tay lái điện, vận hành tiện lợi, nhẹ nhàng.

 

04. Bảo trì thuận tiện.

• Động cơ AC, không cần bảo trì.

• Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

• Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra, bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

• Nắp bình ắc-quy dễ mở, thuận tiện cho việc thêm nước cất hoặc chất điện phân­­­ vào bình.

• Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

• Cấu trúc kết nối lắp ráp giữa khung nâng và thân xe giúp lắp đặt và thay thế khung dễ dàng.

• Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Screenshot_2024-10-23_141102.png

 

Có thể lựa chọn nguồn điện là Pin Lithium-ion với những ưu điểm sau:

• Tuổi thọ cao: 8 đến 10 năm.

• Sạc nhanh 2,5h cho thời gian sử dụng 6h đến 8h, có thể sạc bất kỳ khi dung lượng bình còn ít hay nhiều.

• Bộ sạc tiêu chuẩn CE.

• Không cần bảo dưỡng định kỳ, không thêm nước cất.

• Không chứa kim loại nặng, không khí thải gây ô nhiễm môi trường.

• Dễ dàng thay Pin dự phòng để hoạt động liên tục.

 LIÊN HỆ MUA XE NÂNG STACKER EP ESR151

    * CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

    * Văn phòng giao dịch: Tòa tháp C Vinaconex, KĐT Kim Văn Kim Lũ, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội

    * Chi nhánh miền Bắc: Tổ 7, Phường Cự Khối, Quận Long Biên, TP Hà Nội.

    * Chi nhánh miền Nam: 143B Quốc Lộ 13, Phường Bình Hòa, TP Thuận An, Tỉnh Bình Dương.

     * Vui lòng liên hệ tư vấn bán hàng: 0386.650.896 ( Mr. Nhật - Phòng king doanh )

     * Email: hotrannhat08@gmail.com

     * Hoặc gọi đại lý gần nhất trên toàn quốc của chúng tôi.

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • +So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ESR151
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện sử dụng PIN
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1160
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 795

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 605

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф74x72
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф130x55

-Kích thước

  • 4,1
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 85
  • 4,2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 750/1340
  • 4.3
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1717
  • 4.4
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 796
  • 4.5
  • Bán kính vòng quay
  • [ WA ](mm)
  • 1390
  • 4.6
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2930(max 3030)
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60x170x1150
  • 4.8
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 567
  • 4.9
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 570/685
  • 4.10
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2224
  • 4.11
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2158

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4,5
  • 5.2
  • Tốc độ nâng, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,10 / 0,14
  • 5.3
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 3/10
  • 5.4
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0.75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 6.3
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24V / 105Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 7.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 8.1
  • Kiểu lái
  • Tay lái điện tử ( Đứng lái )
  • 8.2
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74