Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng điện Reach Truck đứng lái CQD16/20RV(F)(H)
Xe nâng điện Reach Truck đứng lái CQD16/20RV(F)(H)
Xe nâng điện Reach Truck đứng lái CQD16/20RV(F)(H)
Xe nâng điện Reach Truck đứng lái CQD16/20RV(F)(H)
Xe nâng điện Reach Truck đứng lái CQD16/20RV(F)(H)
Xe nâng điện Reach Truck đứng lái CQD16/20RV(F)(H)

Xe nâng điện Reach Truck đứng lái CQD16/20RV(F)(H)

Lượt xem : 48

Mô tả

 

• Model

CQD16/20RV(F)(H)

• Tải trọng nâng

1.6/2.0 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 11000 mm )

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng

48V/500Ah/500Ah               

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Mr Trần Nhật )

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

Product Description

Ngày nay, việc sử dụng rộng rãi các sản phẩm xe nâng điện đang thay thế xe nâng hàng bằng thủy lực không chỉ giúp cải thiện tiến độ công việc mà còn giúp nâng cao hiệu quả kinh tế hơn rất nhiều. Một trong những số đó phải kể đến dòng xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H) – dòng xe nâng hiện đại bậc nhất hiện nay với những cải tiến tuyệt vời. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ thông tin chi tiết về xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H) giúp khách hàng có cái nhìn cụ thể hơn về loại xe nâng này.

Đôi nét về xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H)

Xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H) hay còn được biết tới là xe nâng điện Reach Truck 1,6-2 tấn là một trong những sản phẩm xe nâng thuộc phân loại xe nâng Reach Truck mới nhất hiện nay. Sở hữu những ưu điểm tiện lợi hơn các dòng xe nâng khác về khí thải, tiếng ồn, tuổi thọ và quá trình bảo dưỡng. Với cơ chế hoạt động bằng bình ắc quy để nâng hạ và di chuyển hàng hóa, xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H)  có những ưu điểm là tiếng ồn thấp, thân thiện với môi trường, có thể hoạt động ở những nơi có vị trí cao, thiết kế công thái học giúp xe vận hành thoải mái và hiệu quả.

Đặc điểm chính của dòng xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H)

Ngoài những ưu điểm về thân thiện với môi trường, tốc độ vận hành cao và bền bỉ, xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H)  còn mang đến cho người lao động những trải nghiệm tuyệt vời nhờ những ưu điểm nổi bật như: 

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động AC được nhập khẩu từ Đức  nâng cao cường độ làm việc.

– Điều khiển chính xác và vận hành trơn tru.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Động cơ thủy lực cao cấp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Thiết kế bánh tải cường độ lớn, đảm bảo tính ổn định của xe; hệ thống tản nhiệt tốt (giúp kéo dài thời gian hoạt động liên tục).

– Trục nâng cường độ cao sử dụng thép nhập khẩu từ Đức và được thiết kế tối ưu hóa bằng phân tử hữu hạn, có thể dễ dàng nâng lên độ cao 12m.

Độ an toàn cao hơn những loại xe khác

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy, nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Không gian hoạt động khép kín, vận hành an toàn hơn.

– Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

Dễ dàng thao tác

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Thiết kế không gian lái rộng rãi, giúp thoải mái khi lái xe.

– Cột điều khiển có thể điều chỉnh giúp vận hành dễ dàng hơn.

– Thiết kế gọn gàng, vận hành thoải mái, linh hoạt.

– Chỉ cần một động tác có thể kéo bình ắc-quy ra giúp việc thay bình dễ dàng và công việc không bị gián đoạn.

– Tay lái điện, vận hành thuận tiện.

Bảo trì thuận tiện

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Nắp ca-pô có thể mở đóng trên 180º, thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế các bộ phận.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ, phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Ứng dụng của xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H) trong môi trường lao động 

Tại công trường xây dựng

Xe nâng Reach Truck phục vụ như một thiết bị hữu ích tại các công trường thi công,  nó có thể sử dụng để thực hiện nâng hạ và di chuyển vật liệu xây dựng khối lượng lớn trên một khoảng cách dài, trên địa hình gồ ghề một cách dễ dàng. Ngoài ra, xe có thể dỡ hàng pallet gạch, vật liệu xây dựng và dầm thép từ xe tải giao hàng và vận chuyển chúng đến nơi làm việc một cách nhanh chóng.

Tại các nhà kho

Xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H) có kiểu dáng thiết kế nhỏ gọn nên thường được sử dụng nhiều trong kho. Công việc chủ yếu của dòng xe này tại kho là di chuyển vật liệu, sản phẩm từ kho hàng ra xe vận chuyển đến địa điểm phân phối. Xe nâng điện có thể sử dụng tại vị trí cao trong kho mà không cần đến thiết bị hỗ trợ khác. 

Tại khu vực vận chuyển hành lý của sân bay 

Xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H) không gây tiếng ồn cũng như khí thải nên cũng thường được sử dụng trong các khu vực sân bay để kéo các vật dụng như hành lý, đồ đạc của khách hàng.

Trên đây là những thông tin về dòng xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H). Để được tư vấn và hỗ trợ mua sản phẩm, quý khách hàng vui lòng truy cập website của công ty xe nâng Trường Phát tại:  https://xenangepvn.com/ hoặc liên hệ đến hotline 0386 650 896, đội ngũ chuyên viên tại Trường Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn quý khách một cách chu đáo, tận tình nhất. 

Xe nâng điện reach truck CQD16/20RV(F)(H)

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CQD16RVF
  • CQD16RV
  • CQD16RVH
  • CQD20RVF
  • CQD20RV
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 2000
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 600
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1454
  • 1454
  • 1454
  • 1524
  • 1524

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 2940
  • 2940
  • 2940
  • 2945
  • 2945

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • Polyurethane / polyurethane
  • Polyurethane / polyurethane
  • Polyurethane / polyurethane
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Φ343×140
  • Φ343×140
  • Φ343×140
  • Φ343×140
  • Φ343×140
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Φ310×118
  • Φ310×118
  • Φ310×118
  • Φ310×118
  • Φ310×118
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Φ102×51
  • Φ102×51
  • Φ102×51
  • Φ102×51
  • Φ102×51

-Kích thước

  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 335
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2470
  • 2470
  • 2470
  • 2470
  • 2470
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1260/1270
  • 1260/1270
  • 1260/1270
  • 1260/1270
  • 1260/1270
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1705
  • 1705
  • 1705
  • 1770
  • 1770
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2130
  • 2130
  • 2130
  • 2130
  • 2130
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4065
  • 4065
  • 4065
  • 4065
  • 4065
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40×100×1070
  • 40×100×1070
  • 40×100×1070
  • 40×120×1070
  • 40×120×1070
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 990
  • 990
  • 990
  • 990
  • 990
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 200/770
  • 200/770
  • 200/770
  • 240/770
  • 240/770
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2827
  • 2827
  • 2827
  • 2842
  • 2842
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2891
  • 2891
  • 2891
  • 2891
  • 2891
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 2/4
  • 2/4
  • 2/4
  • 2/4
  • 2/4
  • 4,23
  • Gía đỡ càng nâng loại A, B
  • A
  • A
  • A
  • A
  • A
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 70
  • 70
  • 70
  • 70
  • 70
  • 4.10.
  • Chiều cao bánh trước chịu tải/ tính cả vành bảo vệ
  • [H8 (mm)]
  • 330
  • 330
  • 330
  • 330
  • 330
  • 4.20..
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 1400
  • 1400
  • 1400
  • 1400
  • 1400
  • 4.26.
  • Chiều rộng chân tính theo mép trong bánh trước
  • [B4 (mm)]
  • 915
  • 915
  • 915
  • 915
  • 915
  • 4,28
  • Khoảng tịnh tiến khung nâng
  • [L4 (mm)]
  • 520
  • 520
  • 520
  • 520
  • 520
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 1865
  • 1865
  • 1865
  • 1935
  • 1935

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 10/11
  • 10/11
  • 10/11
  • 9/9.5
  • 9/9.5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0.45/0.38
  • 0.45/0.38
  • 0.45/0.38
  • 0.44/0.40
  • 0.44/0.40
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10/15
  • 10/15
  • 10/15
  • 10/15
  • 10/15
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 6.4
  • 6.4
  • 6.4
  • 6.4
  • 6.4
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 8.6
  • 8.6
  • 8.6
  • 8.6
  • 8.6
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/500
  • 48/500
  • 48/400
  • 48/500
  • 48/500

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC
  • AC
  • AC
  • AC
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74