Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R
Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R
Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R
Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R
Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R
Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R
Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R

Xe nâng Reach Truck đứng lái CQE12R / CQE15R

Lượt xem : 358

 Mô tả

 

• Model

CQE12R/CQE15R

• Tải trọng nâng

1.2/1.5 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 5500 mm )

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng

Acid 24V/210Ah/ 280Ah

Lion 24V/ 205Ah              

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Trần Nhật Ep )

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

Ngày nay đã không còn quá xa lạ với các doanh nghiệp cũng như các công xưởng; nó được biết đến như là loại xe chuyên dùng để vận chuyển hàng hóa. Sản phẩm không chỉ giúp cho quá trình vận chuyển đơn giản hóa mà còn giúp tiết kiệm thời gian; sức lao động của người công nhân. Sử dụng xenâng điện reach truck CQE12R/CQE15R, khách hàng chắc chắn sẽ rất bất ngờ vì những tính năng của chúng. Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu qua bài viết sau nhé!

Tại sao các doanh nghiệp nên chọn xe nâng Reach Truck ? 

Được biết đến là một chiếc xe nâng tầm được thiết kế để xử lý các hoạt động như vận chuyển hàng hóa. Nó là một sản phẩm tuyệt vời có thể giúp bạn xử lý cũng như duy trì công suất công việc ở trên cao mà các loại xe như Pallet truck không thể nào làm được. Thông thường tại các kho bãi, một chiếc xe Forklift hay Pallet truck chắc chắn sẽ là một lựa chọn lý tưởng. Tuy nhiên,xe nâng reach truck cũng làm được điều song song xử lý sắp xếp hàng hóa ở trên cao.Sản phẩm giúp chúng ta có thể vận chuyển vào nơi có lối đi hẹp; để lưu trữ hay lấy các pallet trong giá đỡ, kệ kho; và đặc biệt là kho lạnh với tầm cao làm việc lên đến 12m.

Mô tả xe nâng điện reach truck CQE12R/CQE15R 

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động AC được nhập khẩu từ Đức  nâng cao cường độ làm việc.

– Điều khiển chính xác và vận hành trơn tru.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Động cơ thủy lực cao cấp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Thiết kế bánh tải cường độ lớn, đảm bảo tính ổn định của xe; hệ thống tản nhiệt tốt (giúp kéo dài thời gian hoạt động liên tục).

– Trục nâng cường độ cao sử dụng thép nhập khẩu từ Đức; và được thiết kế tối ưu hóa bằng phân tử hữu hạn, có thể dễ dàng nâng lên độ cao 12m.

Độ an toàn cao hơn những loại xe khác

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy, nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát; tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Không gian hoạt động khép kín, vận hành an toàn hơn.

– Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

Dễ dàng thao tác

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Thiết kế không gian lái rộng rãi, giúp thoải mái khi lái xe.

– Cột điều khiển có thể điều chỉnh giúp vận hành dễ dàng hơn.

– Thiết kế gọn gàng, vận hành thoải mái, linh hoạt.

– Chỉ cần một động tác có thể kéo bình ắc-quy ra giúp việc thay bình dễ dàng và công việc không bị gián đoạn.

– Tay lái điện, vận hành thuận tiện.

Bảo trì thuận tiện

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Nắp ca-pô có thể mở đóng trên 180º, thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế các bộ phận.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Những điều doanh nghiệp cần ý khi mua xe nâng điện Reach Truck CQE12R/CQE15R.

Trước khi bạn đưa ra quyết định mua một chiếc xe nâng điện Reach truck CQE12R / CQE15R; hãy tìm hiểu về nhu cầu của bạn hay cũng như doanh nghiệp về trọng tải hàng hóa; chiều cao nâng và chiều cao trần nhà cũng như bề mặt sàn, lối đi,… 

Nếu bạn mua xe không phù hợp với điều kiện môi trường làm việc của doanh nghiệp; xe của bạn có thể không lọt hệ thống kệ hoặc bị thiếu tải có thể gây ra những rắc rối không đáng muốn.Vậy hãy chắc chắn rằngxe nâng điện Reach Truck CQE12R / CQE15Rphù hợp; nếu không thấy yên tâm hãy nhấc máy ngay gọi cho bộ phận tư vấn để được nghe tư vấn. Trường Phát sẽ luôn đồng hành cùng các bạn để chọn ra được sản phẩm tương thích với công việc cũng như mang lại hiệu suất cao nhất

Trên đây là những thông tin về tính năng của dòng xe nâng điện reach truck CQE12R / CQE15R cũng như những lưu ý.Để được tư vấn cũng như giải đáp thắc mắc, quý khách hàng vui lòng truy cập trực tiếp website xenangepvn.comhoặc liên hệ qua đường dây nóng 0368 650 896, Trường Phát rất hân hạnh khi được phục vụ quý khách.

xe nâng điện Reach truck CQE12R / CQE15R

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CQE12R
  • CQE15R
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Đứng lái
  • Đứng lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1200
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1310
  • 1412

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1745
  • 1955

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Φ230× 75
  • Φ230× 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Φ210× 85
  • Φ210× 85
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Φ130× 55
  • Φ130× 55

-Kích thước

  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 150
  • 150
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2312
  • 2332
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 850/988
  • 850/1018
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1597
  • 1697
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2065
  • 2065
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4000
  • 4000
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/1070
  • 40/100/1070
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 956
  • 956
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 200-650
  • 200-650
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2684
  • 2726
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2739
  • 2766
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 2/4
  • 2/4
  • 4,23
  • Gía đỡ càng nâng loại A, B
  • A
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 70
  • 70
  • 4.10.
  • Chiều cao bánh trước chịu tải/ tính cả vành bảo vệ
  • [H8 (mm)]
  • 235
  • 275
  • 4.20..
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 1242
  • 1262
  • 4.26.
  • Chiều rộng chân tính theo mép trong bánh trước
  • [B4 (mm)]
  • 698
  • 698
  • 4,28
  • Khoảng tịnh tiến khung nâng
  • [L4 (mm)]
  • 500
  • 610
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 1700
  • 1822

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5.5 / 6.0
  • 5.5 / 6.0
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,22 / 0,21
  • 0,18 / 0,145
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 6/10
  • 6/10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.6
  • 1.6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 3
  • 3
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24V/210Ah
  • 24V/280Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74