Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng điện Reach Truck Đứng lái CQE15S
Xe nâng điện Reach Truck Đứng lái CQE15S
Xe nâng điện Reach Truck Đứng lái CQE15S
Xe nâng điện Reach Truck Đứng lái CQE15S
Xe nâng điện Reach Truck Đứng lái CQE15S
Xe nâng điện Reach Truck Đứng lái CQE15S

Xe nâng điện Reach Truck Đứng lái CQE15S

Lượt xem : 332

Mô tả

 

• Model

CQE15S ( Càng cắt kéo )

• Tải trọng nâng

1.5 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 5500 mm )

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng

24V/280Ah               

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Trần Nhật Ep )

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

Xe nâng Reach Truck CQE15S là được biết đến là loại xe với nhiều công dụng và tính năng ưu việt. Vậy chúng gồm những thông tin và ưu điểm gì? Mời quý khách cùng Trường Phát khám phá ngay bài viết sau đây!

Thông số kỹ thuật xe nâng Reach Truck CQE15S

– Model: CQE15S

– Tải trọng nâng: 1,5 tấn

– Chiều cao nâng: 3m đến 5.5 m

– Tay lái: điện

– Động cơ điện di chuyển: AC

– Nguồn điện: ắc quy axit-chì

– Dung lượng Pin: 24V/280Ah

– Màn hình hiển thị: đồng hồ giờ

– Đèn chiếu sáng: không có

– Lốp: PU

Mô tả sản phẩm

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động AC được nhập khẩu từ Đức  nâng cao cường độ làm việc.

– Điều khiển chính xác và vận hành trơn tru.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Động cơ thủy lực cao cấp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Thiết kế bánh tải cường độ lớn, đảm bảo tính ổn định của xe; hệ thống tản nhiệt tốt (giúp kéo dài thời gian hoạt động liên tục).

– Trục nâng cường độ cao sử dụng thép nhập khẩu từ Đức và được thiết kế tối ưu hóa bằng phân tử hữu hạn, có thể dễ dàng nâng lên độ cao 12m.

Độ an toàn cao hơn những loại xe khác

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy, nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Không gian hoạt động khép kín, vận hành an toàn hơn.

– Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

DSC04909

Dễ dàng thao tác

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Thiết kế không gian lái rộng rãi, giúp thoải mái khi lái xe.

– Cột điều khiển có thể điều chỉnh giúp vận hành dễ dàng hơn.

– Thiết kế gọn gàng, vận hành thoải mái, linh hoạt.

– Chỉ cần một động tác có thể kéo bình ắc-quy ra giúp việc thay bình dễ dàng và công việc không bị gián đoạn.

– Tay lái điện, vận hành thuận tiện.

DSC04879

Bảo trì thuận tiện

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Nắp ca-pô có thể mở đóng trên 180º, thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế các bộ phận.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ, phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

DSC04870

Ưu điểm của xe nâng Reach Truck CQE15S 

Xe nâng Reach Truck CQE15S hay còn được gọi là xe nâng điện Reach Truck 1,5 tấn càng cắt kéo đời mới nhất có các ưu điểm sau:

– Thiết kế bên ngoài hiện đại, thân thiện với môi trường. 

– Động cơ xoay chiều (AC): Không phát tia lửa điện, tổn thất năng lượng tối thiểu trong quá trình hoạt động. 

– Hệ thống điều khiển nhãn hiệu ZAPI (Ý). 

– Bơm thủy lực: Simadzu (Nhật Bản). 

– Phích cắm nguồn: AMP (US) 

– Kích thước nhỏ gọn và bán kính quay vòng cực nhỏ giúp xe hoạt động hiệu quả ngay cả ở những lối đi nhỏ hẹp (phục vụ sản xuất, kho xưởng,…). 

– Giá thành phải chăng.

​​Những lưu ý trước khi mua xe nâng Reach Truck?

Khi mua xe nâng điện Reach Truck thì bạn cần phải chú ý một số điều sau đây:

Môi trường nhà xưởng

Điều đầu tiên cần chú ý là môi trường nhà máy. Để xe vận hành an toàn, nền nhà xưởng cần được làm phẳng với độ dốc tối đa chỉ từ 1% – 3%. Ngoài ra, hãy đảm bảo không có bậc thang hoặc va chạm trên sàn cửa hàng, vì xe tải có tầm với có trọng tâm cao hơn xe nâng hàng, khiến chúng dễ bị lật hơn.

Kết cấu giá để hàng

Cấu tạo của giá đỡ cũng là điều bạn cần lưu ý trước khi mua xe nâng Reach Truck. Chúng ta cần đảm bảo thiết kế các kệ có chiều cao hợp lý theo chiều cao của lô đất. Vì loại xe này còn có hai phuộc nâng hàng kéo dài song song với xe nâng. Do đó, nếu có dầm sát đất, chúng sẽ va chạm vào nhau, cản trở bạn sử dụng khi đang đứng lái xe nâng điện này.

Sạc bình ắc quy

Thông thường những loại xe như vậy sử dụng pin lithium hoặc axit chì, vì vậy bạn cần bố trí trạm sạc hoặc pin một cách chính xác. Tốt nhất, bạn cần đặt ở những vị trí khô mát để tránh việc ảnh hưởng đến nhiệt độ khi sạc.

Trên đây là những thông tin về sản phẩm xe nâng Reach Truck CQE15S của xe nâng Trường Phát. Hy vọng bài viết sẽ mang lại những kiến thức bổ ích cho quý khách. Nếu thắc mắc hoặc nhu cầu mua thì liên hệ với chúng tôi qua website: https://xenangepvn.com/ hoặc hotline: 0386 650 896 để được em Nhật tư vấn tận tình nhất.

xe nâng Reach Truck CQE15S

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • +So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CQE15S
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Loại trạm
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1395

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 2370

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 260 × 105
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Φ102 × 73
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Φ100 × 73

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2235
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 335
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2335
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1078/1090
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1765
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2050
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3860
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/1070
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 830
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 200-620
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2745
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2770
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 02
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 2/4
  • 4,23
  • Gía đỡ càng nâng loại A, B
  • A
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 70
  • 4.10.
  • Chiều cao bánh trước chịu tải/ tính cả vành bảo vệ
  • [H8 (mm)]
  • 280
  • 4.20..
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 1265
  • 4.26.
  • Chiều rộng chân tính theo mép trong bánh trước
  • [B4 (mm)]
  • 750
  • 4,28
  • Khoảng tịnh tiến khung nâng
  • [L4 (mm)]
  • 665
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 1912

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 8,5/9
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,52 / 0,48
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 4
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 8,2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48V/420Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 75