Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201
Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201
Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201
Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201
Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201
Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201
Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201

Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201

Lượt xem : 1029

Mô tả

 

• Model

F4

• Tải trọng nâng

2.0 Tấn

• Chiều cao nâng

120 mm

• Động cơ điện

Một chiều ( DC )

• Điện áp/Dung lượng Pin

48V/20Ah ( Sạc nhanh 2h cho thời gian sử dụng liên tục 5h, tuổi thọ 5 năm )

 

Liên hệ: 0386.650.896

38.000.000 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

Xe Nâng Tay điện 2.0 Tấn, pin Lithium - Model: F4 201

( Di chuyển, nâng bằng điện ) 

 Thông số chính: 

– Tự trọng: 140 kg. 

– Chiều cao nâng: 205 mm. 

– Khoảng cách 2 càng nâng: 685 mm.

– Kích thước càng nâng (DxRxC): 1150x150x55 mm. 

– Pin Lithium: 48V/20Ah.

– Tốc độ di chuyển: 4/4.5 km/h. 

– Điều khiển: DC. 

– Bán kính quay: 1360 mm. 

– Bề rộng lối đi tối thiểu để hoạt động:

   + Pallet (1000x1200): 2160 mm. 

   Pallet (800x1200): 2025 mm. 

 Xe nâng tay điện EP F4 đời mới nhất có các ưu điểm sau:

– Pin Lithium rời, rút pin, sạc rời tiện dụng, sạc nhanh linh hoạt.

– Thiết kế ngoại quan hiện đại, thân thiện môi trường.

– Nút dừng khân cấp tiện dụng, dễ dàng kích hoạt ở vị trí ngang bụng người, luôn đảm bảo an toan trong mọi tình huống phát sinh.

– Động cơ điện lái một chiều (DC): mạnh mẽ, tiết kiệm sức nhân công.

– Hệ thống điều khiển Curtis (Mỹ).

– Giá thành thấp.

 Nguồn điện là Pin Lithium-ion với những ưu điểm sau:

– Tuổi thọ cao.

– Sạc nhanh 2h cho thời gian sử dụng 5.5h, có thể sạc bất kỳ khi dung lượng bình còn ít hay nhiều.

– Bộ sạc tiêu chuẩn CE.

– Không cần bảo dưỡng định kỳ, không thêm nước cất.

– Không chứa kim loại nặng, không khí thải gây ô nhiễm môi trường.

– Sử dụng 2 tấm pin Lithium - ion cho công suất làm việc mạnh hơn so với dòng f4 1.5 tấn.

 
  Thông số tiêu chuẩn  
 
số seri Tên Đơn vị quốc tế (Mã) + tương phản
 
1.1 Thương hiệu   EP
1,2 Mẫu sản phẩm   F4 201
1,3 Sử dụng bằng nguồn năng lượng   Điện
1,4 Cách thức vận hành   Dắt lái
1,5 Tải trọng định mức Q (kg) 1500
1,6 Tâm tải trọng của càng c (mm) 600
Trọng lượng
2.1 Trọng lượng (bao gồm cả pin) Kilôgam 140
Bánh xe
3.2 Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)   210mm x70mm
3.3 Kích thước bánh chịu tải (đường kính x chiều rộng)   80mm x 60mm

kích thước
4.4. Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn h3 (mm) 105
4,15 Chiều cao sau khi phuộc được hạ thấp h13 (mm) 85
4,19 Chiều dài xe l1 (mm) 1550
4,21 Chiều rộng tổng thể b1 / b2 (mm) 590/695
4,25 Chiều rộng bên ngoài 2 mép càng b5 (mm) 560/685
4.34.1 Các khay có chiều rộng lối đi ngang 1000 x 1200 Ast (mm) 2160
4.34,2 Khay có chiều rộng lối đi ngang 800 x 1200 Ast (mm) 2025
4,35 Bán kính vòng quay Wa (mm) 1360
Thông số hiệu suất
5.1 Tốc độ di chuyển, đầy tải / không tải km / h 4 / 4,5
5,8 Leo dốc khi đầy tải / không tải % 8/16%
động cơ điện, đơn vị điện
6.4 Điện áp pin / dung lượng danh định V / À 48/20