Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát
- Hotline: 0386.650.896
- Zalo: 0386.650.896
- hotrannhat08@gmail.com
Xe nâng tay điện 2.0 tấn F4 201
Mô tả
• Model |
F4 |
• Tải trọng nâng |
2.0 Tấn |
• Chiều cao nâng |
120 mm |
• Động cơ điện |
Một chiều ( DC ) |
• Điện áp/Dung lượng Pin |
48V/20Ah ( Sạc nhanh 2h cho thời gian sử dụng liên tục 5h, tuổi thọ 5 năm ) |
Liên hệ: 0386.650.896
- Thông tin sản phẩm
- Thông số tiêu chuẩn
- Video hoạt động
Xe Nâng Tay điện 2.0 Tấn, pin Lithium - Model: F4 201
( Di chuyển, nâng bằng điện )
♦ Thông số chính:
– Tự trọng: 140 kg.
– Chiều cao nâng: 205 mm.
– Khoảng cách 2 càng nâng: 685 mm.
– Kích thước càng nâng (DxRxC): 1150x150x55 mm.
– Pin Lithium: 48V/20Ah.
– Tốc độ di chuyển: 4/4.5 km/h.
– Điều khiển: DC.
– Bán kính quay: 1360 mm.
– Bề rộng lối đi tối thiểu để hoạt động:
+ Pallet (1000x1200): 2160 mm.
+ Pallet (800x1200): 2025 mm.
♦ Xe nâng tay điện EP F4 đời mới nhất có các ưu điểm sau:
– Pin Lithium rời, rút pin, sạc rời tiện dụng, sạc nhanh linh hoạt.
– Thiết kế ngoại quan hiện đại, thân thiện môi trường.
– Nút dừng khân cấp tiện dụng, dễ dàng kích hoạt ở vị trí ngang bụng người, luôn đảm bảo an toan trong mọi tình huống phát sinh.
– Động cơ điện lái một chiều (DC): mạnh mẽ, tiết kiệm sức nhân công.
– Hệ thống điều khiển Curtis (Mỹ).
– Giá thành thấp.
♦ Nguồn điện là Pin Lithium-ion với những ưu điểm sau:
– Tuổi thọ cao.
– Sạc nhanh 2h cho thời gian sử dụng 5.5h, có thể sạc bất kỳ khi dung lượng bình còn ít hay nhiều.
– Bộ sạc tiêu chuẩn CE.
– Không cần bảo dưỡng định kỳ, không thêm nước cất.
– Không chứa kim loại nặng, không khí thải gây ô nhiễm môi trường.
– Sử dụng 2 tấm pin Lithium - ion cho công suất làm việc mạnh hơn so với dòng f4 1.5 tấn.
số seri | Tên | Đơn vị quốc tế (Mã) | + tương phản |
1.1 | Thương hiệu | EP | |
1,2 | Mẫu sản phẩm | F4 201 | |
1,3 | Sử dụng bằng nguồn năng lượng | Điện | |
1,4 | Cách thức vận hành | Dắt lái | |
1,5 | Tải trọng định mức | Q (kg) | 1500 |
1,6 | Tâm tải trọng của càng | c (mm) | 600 |
2.1 | Trọng lượng (bao gồm cả pin) | Kilôgam | 140 |
3.2 | Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng) | 210mm x70mm |
3.3 | Kích thước bánh chịu tải (đường kính x chiều rộng) | 80mm x 60mm |
kích thước
4.4. | Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn | h3 (mm) | 105 |
4,15 | Chiều cao sau khi phuộc được hạ thấp | h13 (mm) | 85 |
4,19 | Chiều dài xe | l1 (mm) | 1550 |
4,21 | Chiều rộng tổng thể | b1 / b2 (mm) | 590/695 |
4,25 | Chiều rộng bên ngoài 2 mép càng | b5 (mm) | 560/685 |
4.34.1 | Các khay có chiều rộng lối đi ngang 1000 x 1200 | Ast (mm) | 2160 |
4.34,2 | Khay có chiều rộng lối đi ngang 800 x 1200 | Ast (mm) | 2025 |
4,35 | Bán kính vòng quay | Wa (mm) | 1360 |
5.1 | Tốc độ di chuyển, đầy tải / không tải | km / h | 4 / 4,5 |
5,8 | Leo dốc khi đầy tải / không tải | % | 8/16% |
6.4 | Điện áp pin / dung lượng danh định | V / À | 48/20 |