Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8
Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8
Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8
Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8
Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8
Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8
Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8
Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8

Xe nâng điện 4.5/5.0 tấn EP Model CPD45/50F8

Lượt xem : 149

Mô tả

 

• Model

CPD45/50F8

• Tải trọng nâng

4.5/5.0 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm ( Max: 6000 mm )

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng

80V/700Ah               

 

Liên hệ: 0386.650.896 (Trần Nhật Ep)

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

                                                       PRODUCT DESCRIPTION

Xe nâng điện CPD45 / 50F8 là dòng xe hiện đang được sử dụng phổ biến tại các nhà xưởng, kho bãi. Nếu như xe nâng điện đứng lái có điểm mạnh là sự tinh gọn trong thiết kế thì xe nâng điện ngồi lái lại mang lại nhiều tiện ích cũng như cảm giác thoải mái cho người điều khiển. Vậy loại xe này có những ưu điểm nổi trội gì mà lại được nhiều khách hàng quan tâm đến như vậy? 

Xe nâng điện CPD 45 / 50F8 là gì?

Xe nâng điện CPD45 / 50F8 là một trong các dòng xe nâng sử dụng mô tơ điện để hoạt động; được lấy năng lượng từ bình ắc quy. Ngoài ra còn trang bị thêm buồng lái và ghế ngồi mang lại sự thoải mái, dễ chịu; giúp giảm bớt áp lực lên cơ thể người lái nên loại xe này còn được gọi với cái tên là xe nâng điện ngồi lái. Đặc trưng nổi bật của xe chính là dùng động cơ đốt trong khác. Đây là một mẫu xe nâng hiện đại, đem lại nhiều sự thuận tiện cho người sử dụng; và thường dùng để bốc xếp, hay di dời hàng hóa tại các nhà xưởng. 

Mô tả sản phẩm xe nâng điện CPD 45 / 50F8

Tính an toàn

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

– Mái che thiết kế vững chắc.

– Bảo hộ khi nâng quá tải, hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; cho dù ống dẫn dầu bị nổ thì trục nâng cũng không bị rơi ngay, đảm bảo tính an toàn.

– Phanh trợ khí tránh bị trơn trượt khi leo dốc, bảo đảm an toàn khi lái xe.

Cấu hình nổi bật 

– Bàn đạp lên xuống ở vị trí thấp, được trang bị tay vị an toàn.

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như: lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi;… có thể điều chỉnh các tham số kỹ thuật, đồng thời có thể điều chỉnh tốc độ lái tối đa thông qua bánh răng; giúp vận hành thuận tiện trong những điều kiện khác nhau.

– Động cơ AC hiệu suất cao, không cần bảo trì, momen xoắn lớn, leo dốc ổn định, lực kéo mạnh; động lực mạnh mẽ, đảm bảo xe khi đi trên những mặt đường không bằng phẳng vẫn có thể hoạt động ổn định.

– Thiết bị đầu cắm AMP nhập khẩu chống nước và chống bụi.

– Tay lái có thể điều chỉnh, cabin không gian rộng, bố trí tối ưu hóa chân ga và bàn đạp phanh; bảng điều khiển thiết kế mới sáng tạo, đem lại trải nghiệm lái xe mới mẻ.

Bảo trì, bảo dưỡng 

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Chỉ cần mở ốp xe là có thể kiểm tra các phụ kiện chính như động cơ thủy lực, bơm;… bảo trì bảo dưỡng thuận tiện hơn.

– Động cơ di chuyển, bơm động cơ, bàn đạp phanh được bố trí hợp lý; đường ống dẫn dầu được tối ưu hóa, bàn đạp nâng mở dễ dàng;… giúp việc kiểm tra, bảo trì, thay thế phụ tùng dễ dàng hơn.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

Lợi ích vượt trội của xe nâng điện 4 bánh sức nâng 4,5 / 5,0 tấn 

– Tiết kiệm chi phí: Các loại xe nâng khác sử dụng những nhiên liệu như xăng, dầu;… sẽ tốn nhiều chi phí còn xe nâng điện ngồi lái thì không tốn quá nhiều vào nhiên liệu. Bên cạnh đó, xe còn giúp tiết kiệm; giảm thiểu các chi phí phát sinh khác trong quá trình sử dụng.

– Tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu cho người lái: Xe nâng điện CPD45 / 50F8 có trang bị không gian buồng lái rất rộng; người lái xe hoàn toàn dễ dàng xoay chuyển cũng như điều chỉnh tư thế lái sao cho thoải mái nhất. 

– Bảo vệ môi trường và bảo vệ sức khỏe: Xe nâng điện sử dụng nhiên liệu từ bình điện ắc quy; nên không tạo ra nhiều khí thải độc hại khi sử dụng.  Nhờ đó, làm giảm tình trạng ô nhiễm môi trường cũng như bảo đảm sức khỏe cho con người. 

– Sử dụng được trong nhiều không gian: Xe nâng điện ngồi lái được thiết kế nhỏ gọn nên có thể hoạt động linh hoạt trong nhiều không gian; kể cả những nhà xưởng có diện tích nhỏ hẹp. 

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về xe nâng điện CPD45 / 50F8.  Nếu có điều gì cần thắc mắc về sản phẩm hoặc có nhu cầu mua hàng; hãy liên hệ qua website: xenangtruongphat.vn hoặc hotline: 0915 902 554 để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ.

Xe nâng điện CPD45 / 50F8

                                                    THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD45F8
  • CPD50F8
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 4500
  • 5000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 2000
  • 2000
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 26000
  • 26000
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 548
  • 548
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 115
  • 115

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 6965
  • 7348

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 23X10-12
  • 23X10-12
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 250-15
  • 28x12,5-15

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2235
  • 2235
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 4027
  • 4127
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1479
  • 1600
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1070
  • 55/150/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2260
  • 2260
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1208
  • 1208
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 4424
  • 4454
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 4624
  • 4650
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2735,5
  • 2735,5
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2235
  • 2235
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4120
  • 4120
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 100
  • 100
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 14 / 14,5
  • 14 / 14,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,55 / 0,5
  • 0,55 / 0,5
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh dây tăm bua
  • Phanh dây tăm bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 16.6
  • 16.6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 25,4
  • 25,4
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 80/700
  • 80/700

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động
  • số tự động
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70