Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng điện ngồi lái 1 tấn EFS101
Xe nâng điện ngồi lái 1 tấn EFS101
Xe nâng điện ngồi lái 1 tấn EFS101
Xe nâng điện ngồi lái 1 tấn EFS101

Xe nâng điện ngồi lái 1 tấn EFS101

Lượt xem : 62

Mô tả 

 

• Model

EFS101

• Tải trọng nâng

1,0 Tấn

• Chiều cao nâng

3000 mm (Max: 6000 mm)

• Động cơ điện

Xoay chiều ( AC )

• Điện áp/Dung lượng

24V/220Ah (Acid chì)

• Nhỏ gọn, linh hoạt

Sử dụng tốt trong kho hẹp,  bộ điều khiển Curtis cho sự hiểu quả và vận hành tối ưu               

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Mr Trần Nhật )

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

                                                     Product Description

Hiện nay, xe nâng điện ngồi lái bánh đang rất được ưa chuộng tại các nhà máy, cơ sở sản xuất tại Việt Nam. Đó là nhờ vào những ưu điểm tuyệt vời mà dòng xe nâng điện này mang lại. Trong đó, xe nâng điện EFS101 là một trong những thiết bị được yếu thích và lựa chọn hơn cả. Bài viết dưới đây, Trường Phát sẽ chia sẻ đến bạn những thông tin chi tiết về dòng xe nâng này.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện EFS101

Thuộc dòng xe nâng điện 4 bánh đối trọng sức nâng 1,0 tấn; thiết bị này được thiết kế để có thể hoạt động trong những môi trường đòi hỏi khắt khe nhất, có lối đi hẹp. Chúng mang lại khả năng cơ động tuyệt vời với bán kính quay vòng nhỏ. Do đó, đây là lựa chọn hoàn hảo cho những nhà kho có lối đi chật hẹp.

Sử dụng nguồn năng lượng Acid chì

Không còn nỗi lo bảo trì bình điện, rảnh lúc nào sạc lúc đó, tuổi thọ cao

Bán kính làm việc siêu nhỏ

– Phù hợp với các ngành công nghiệp nhẹ như ngành công nghiệp điện tử, dệt; ứng dụng vận tải trong các không gian nhà tầng/thang máy lên xuống.

– Trọng lượng nhẹ, có thể tải cùng hàng hóa đi vào thang máy vận chuyển hàng hóa thông thường; bán kính quay khoảng 1,5m có trong không gian nhỏ hẹp thực hiện vận chuyển; xếp chồng, ngoặt rẽ… là dòng xe nâng điện đối trọng nhỏ gọn nhưng hiệu suất cao.

Không gian cabin rộng

Không gian cabin rộng rãi, nâng cao hiệu quả công việc.                                   

1635804065728.jpg

Vì sao nên lựa chọn xe nâng điện EFS101?

Cải thiện hệ thống lái và rẽ

Thiết kế của xe nâng điện 4 bánh đối trọng sức nâng 1,0 tấn đã giúp tự động giảm không gian cần thiết để rẽ; giúp việc quay đầu trở nên dễ dàng hơn trong không gian lối đi. Đồng thời, bằng cách sử dụng xe nâng điện ngồi lái 3 bánh; bạn có thể tạo thêm không gian kệ để chứa nhiều sản phẩm hơn; nhằm tối đa hóa không gian lưu trữ. Điều này cũng giúp tăng khả năng cơ động tổng thể khi vận hành xe nâng; cũng như lực kéo để cải thiện độ ổn định.

An toàn nâng cao với lực kéo tăng

Lựa chọn xe nâng điện EFS101 với cơ chế chống lật còn giúp gia tăng mức độ an toàn trong kho hàng của bạn. Ngăn ngừa tai nạn, thương tích; và các tình huống nguy hiểm bằng cách tự động phát hiện nếu xe nâng bị nghiêng. Đồng thời, điều chỉnh phanh điện để tăng khả năng kiểm soát tổng thể của người điều khiển xe nâng.

Nâng cao năng suất, dễ ứng dụng

Xe nâng điện 4 bánh đối trọng sức nâng 1,0 tấn không chỉ giúp cải thiện năng suất của bạn với thời gian hoạt động cao hơn với pin Lithium. Xe còn có kích thước nhỏ gọn, có thể sử dụng trong thang máy vận chuyển hàng hóa thông thường. Điều này giúp dòng xe nâng này có thể thích hợp với hầu hết các môi trường như: nhà kho; xưởng sản xuất linh kiện, hàng hóa, y tế, mỹ phẩm,…

EFS101-2.png

Hệ thống điều khiển hiện đại

Màn hình kỹ thuật số cung cấp thông tin hữu ích về hoạt động của xe nâng điện EFS101 như: hiệu suất; thời gian sử dụng, mức tiêu thụ pin và xác định lỗi,… Việc phát hiện lỗi phát sinh nhanh chóng có thể tránh được những tình huống không mong muốn cũng như giảm chi phí sửa chữa.

Vừa rồi là một số chia sẻ về xe nâng điện EFS101. Mọi thắc mắc hoặc nhu cầu về các sản phẩm xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli hãy liên hệ ngay với Trường Phát. Thông qua hotline: 0386 650 896 hoặc truy cập wedsite: xenangepvn.com để có thể nhận được sự hỗ trợ và tư vấn chi tiết nhanh nhất.

                                          Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EFS101
  • CPD25L2B
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1000
  • 2500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 400
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1015
  • 1698
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 500
  • 500

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1520
  • 5360

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 3.50-5
  • 200 / 50-10 (453X194)
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 230x9
  • 23X10-12 (578X228)

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2210
  • 2210
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]( bao gồm càng)
  • [L1 (mm)]
  • 2402
  • 3640
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [b1/b2]
  • 894
  • 1356
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 35/100/920
  • 40/110/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 1988
  • 2210
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 878
  • 1120
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2824
  • 4100
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2938
  • 4300
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 1278
  • 2400
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2061
  • 2210
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3908
  • 4095
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • ---
  • 140
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 3/3
  • 5/9

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 6/8
  • 15/16
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,16 / 0,15
  • 0,44 / 0,48
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • ---
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh tam bua
  • Phanh tam bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.6
  • 2x6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 11
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 80/540
  • 80/540

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động
  • số tự động
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74