Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3
Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3

Xe nâng dầu 3.5 tấn CPCD35T3

Lượt xem : 229

Mô tả

 

 Model

CPCD35T3

• Tải trọng nâng

3.5 tấn

• Chiều cao nâng

3000 - 6000 mm

• Động cơ

Isuzu, Mitsubishi - Japan

Xinchai - China

• Điều khiển

Điện ( gảy số điện )

• Hệ thống lọc

Lọc gió kép ( Lọc khô + Lọc ướt )

• Bảo hành

18 tháng hoặc 3000h

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Trần Nhật Ep )

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

Các bộ phận chi tiết trên xe nâng CPCD35T3

Đặc điểm vượt trội xe nâng hàng châu EP 3.5 tấn model CPCD35T3

Xe nâng hàng EP 3.5 tấn model CPCD35T3 là một model xe nâng dầu EP được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ Trung Quốc. Ngay từ khi xuất hiện trên thị trường, sản phẩm đã được rất nhiều đánh giá tích cực. Đặc điểm đặc trưng của Xe nâng hàng châu EP 3.5 tấn

– Tính ứng dụng cao

Xe nâng hàng châu EP 3.5 tấn CPCD35T3 Sẽ giúp doanh nghiệp có thể nâng chuyển số lượng lớn hàng hóa nặng 3 tấn lên cao 3 đến 6 mét đến khoảng cách xa hoàn toàn tự động rất nhanh chóng, dễ dàng. Vì thế không cần huy động lực lượng lớn công nhân cùng sức mạnh chân tay. Nhờ đó, có thể rút ngắn thời gian và tăng hiệu quả công việc.

Xe nâng 3.5 tấn model CPCD35T3 hoạt động bằng dầu nên cũng tiết kiệm được chi phí cho doanh nghiệp. Thiết bị được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cầu đường, môi trường…

– Công nghệ tiên tiến

Thiết bị hoạt động theo cơ chế ngồi lái, ghế điều khiển dễ dàng di chuyển lên xuống, quay góc 20 độ. Các thao tác điều khiển dễ dàng nên có thể nhanh chóng học được. Bên cạnh đó, thiết bị còn được tích hợp nhiều hệ thống, công nghệ hiện đại như:

+ Hệ thống thủy lực được cải tiến, giúp thời gian hoạt động lâu dài tăng tuổi thọ cho xe.

+ Hệ thống cảm biến chống tụt dốc khi xe đang leo dốc đảm bảo an toàn khi di chuyển.

+ Hệ thống cảm biến người lái OPS giúp di chuyển an toàn.

– Thiết kế hiện đại

Thiết bị được thiết kế màn hình bên tay phải giúp người điều khiển có tầm nhìn rộng hơn, hệ thống thông báo hiển thị luôn trên màn hình.

Kích thước xe nâng nhỏ gọn giúp dễ dàng di chuyển, xoay trở ngay cả trong khu vực diện tích chật hẹp.

2. Chi tiết xe nâng trung quốc EP 3.0 Tấn CPCD30T3

♦ Xe nâng Trung Quốc 3,0 tấn Model CPCD30T3, sử dụng nhiên liệu dầu diesel, phiên bản mới Max3 (T3), tiết kiệm nhiên liệu, hoạt động mạnh mẽ, thiết kế bắt mắt với option đầy đủ

a/ Động cơ

♦ Nhiều sự lựa chọn, tùy thuộc vào điều kiện,môi trường làm việc, sản xuất và tài chính của bạn:

 Nhật Bản:Isuzu C240, Isuzu 4JG2Mitsubishi S4SNissan TD27

 Trung Quốc: Xinchai C490


Các loại Động cơ lắp trên xe nâng 3 tấn EP CPCD30T8

Hình ảnh động cơ lắp trên xe nâng 3,0 Tấn

 

 

b/ Hộp số

 Hộp số treo (phân thể) công nghệ Okamura - Nhật Bản, với nhiều ưu điểm: Hộp số rời nên tăng độ bền cho động cơ, cầu xe, tăng tỉ số truyền, khả năng leo dốc, giảm rung khi xe hoạt động. Thuận lợi cho sửa chữa, bảo dưỡng...

♦ Hộp số liên cầu, hãng sản xuất Trung Nam (Zhongnan) - Trung Quốc: đơn vị sản xuất Hộp số lớn nhất Trung Quốc, loại hộp số phổ thông được lắp trên xe nâng Trung Quốc với ưu điểm: giá thành rẻ, nhỏ gọn, chịu quá tải...

Hình ảnh 2 loại hộp số lắp trên xe nâng 3,0 Tấn

Hộp số công nghệ okamura - Nhật Bản 

 

c/ Hệ thống cầu xe

♦ Xe nâng EP ( Zhongli ) lắp cầu láp, loại xe 1 cầu trước. Khả năng chịu tải lớn, vận hành trơn tru, dễ dàng bảo dưỡng, bền bỉ theo thời gian...

 

d/ Hệ thống thủy lực

♦ Bơm thủy lực, hệ thống van chia dầu, dây dẫn dầu...với ưu điểm:

– Truyền được công suất cao với áp lực lớn

– Điều chỉnh được tốc độ làm việc

– Có thể điều chỉnh thay đổi áp suất thủy lực

– Có van an toàn, có thể chịu được quá tải, an toàn cho hàng hóa khi xe hoạt động

♦ Áp suất thủy lực của bơm: 17.5 Mpa

 Một số hình ảnh chi tiết xe nâng EP 3,0 Tấn CPCD30T3

 

 Đệm mút cách nhiệt, cách âm

 Lọc ướt xe nâng EP, hệ thống 2 lọc, 1 lọc khô, 1 lọc ướt lắp trên khung cabin

e/ Bộ công tác, phần chọn thêm lắp trên xe nâng hàng EP 3,0 Tấn CPCD30T3

– Lốp đặc, lốp đặc kép: Độ bền cao, thích hợp sử dụng trên nền phẳng, môi trường có những vật thể góc cạnh rơi rớt trên nền...

– Giá dịch ngang ( Side Shifter ): Dịch giá sang 2 bên, trái phải. Tiện lợi cho việc xếp dỡ hàng hóa mà không cần căn lái nhiều...

– Bộ dịch càng: điều khiển 2 càng nâng độc lập, điều khiển độ mở rộng, hẹp giữa 2 càng nâng bằng tay chang điều khiển....

– Khung nâng: Tùy chọn chiêu cao nâng từ 3m đến 6m, tùy chọn loại 2 khung hoặc 3 khung nâng ( khung 2 tầng, khung 3 tầng nâng )...

– Bộ chui container: Tùy chọn chiều cao nâng từ 3m đến 4.8m ( xếp dỡ hàng trong container )...

– Bộ gật gù xe nâng( Hinged Fork ): điều khiển càng nâng ngửa lên, cụp xuống trong 1 góc 90 độ ( dùng để lật đổ hàng hóa )...

»»» Phần chọn theo đặc thù từng ngành nghề sản xuất:

– Bộ kẹp giấy cuộn ( Paper Roll Clamp ): kẹp cuộn tròn, kẹp cuộn giấy, xoay 360 độ

– Bộ kẹp gạch tuynel...

– Bộ kẹp gạch không nung ( Block Clamp )...

– Bộ kẹp bông sợi ( Foam Clamp )...

– Bộ kẹp giấy carton ( Carton Clamp )...

– Bộ xoay càng nâng ( Fork Clamp )

– Bộ kéo đẩy ( Push pulls )

– Bộ kẹp thùng phuy...

  ...............

 Bộ công tác xe nâng, kẹp giấy, kẹp gạch, kẹp bông sợi, kẹp phuy, bộ dịch giá, bộ dịch càng, bộ xoay càng...

Một số bộ công tác lắp trên xe nâng hàng

Tìm đơn vị phân phối xe nâng dầu chính hãng chất lượng?

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là đơn vị cung cấp các thiết bị xe nâng đa dạng từ xe nâng dầu, xe nâng điện thương hiệu FP… được rất nhiều khách hàng đánh giá cao. Sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu chính hãng từ nhà sản xuất với đầy đủ các thông tin kĩ thuật.

Vì thế, khách hàng có thể yên tâm tin tưởng lựa chọn chúng tôi. Sự hài lòng của khách hàng luôn là mục tiêu mà chúng tôi hướng tới. Mọi nhu cầu tham khảo sản phẩm Xe nâng hàng 3 tấn model CPCD35T3 cùng nhiều sản phẩm xe nâng 3 tấn và nhiều mức trọng tải khác xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

Trụ sở chính:Tầng 2, tòa nhà 19 Thanh Nhàn, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.

Kho bãi miền bắc: Số 39 Cự Khối, Long Biên, Hà Nội

Kho bãi miền nam: Số 143B QL13, KP Đông Ba,P Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương.

Điện thoại: 0386 650 896

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD35T3 (4JG2)
  • CPCD35T3 (S4S)
  • CPQD35T3
  • CPC35T3
  • CPCD35T3
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Diesel
  • Xăng
  • Diesel
  • Diesel
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 3500
  • 3500
  • 3500
  • 3000
  • 3000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1750
  • 1750
  • 1750
  • 1750
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 480
  • 480
  • 480
  • 480
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 4120
  • 4120
  • 4120
  • 4120
  • 4120

-Lốp xe, khung gầm

  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 28 × 9-15-14PR
  • 28 × 9-15-14PR
  • 28 × 9-15-14PR
  • 28 × 9-15-14PR
  • 28 × 9-15-14PR
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2190
  • 2190
  • 2190
  • 2190
  • 2190
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1230
  • 1230
  • 1230
  • 1230
  • 1230
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2500
  • 2500
  • 2500
  • 2500
  • 2500
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 170/150
  • 170/150
  • 170/150
  • 170/150
  • 170/150
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 2710
  • 2710
  • 2710
  • 2710
  • 2710

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • 4JG2
  • S4S
  • GK25
  • 4D27G31 / 4C2
  • 4D27G31 / 4C2
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 34,5 / 2500
  • 35.3 / 2250
  • 37,4 / 2300
  • 36,8 / 2500
  • 36,8 / 2500
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 139/1800
  • 166/1700
  • 176,5 / 1600
  • 156/1700-1900
  • 156/1700-1900
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 86 × 102
  • 94 × 120
  • 89 × 100
  • 90 × 105
  • 90 × 105
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 2369
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1