Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn QDD10 / 15T
Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn QDD10 / 15T
Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn QDD10 / 15T
Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn QDD10 / 15T
Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn QDD10 / 15T
Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn QDD10 / 15T

Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn QDD10 / 15T

Lượt xem : 105

XE KÉO ĐIỆN ĐỨNG LÁI EP 1,0 / 1,5 TẤN QDD10 / 15T

 

 

 

MÔ TẢ

 

• Model

QDD10T/ QDD15T

• Tải trọng kéo

1.0 - 1.5 Tấn

• Lốp di chuyển

PU

• Động cơ điện

DC

• Điện áp/Dung lượng Pin

24V/20Ah 

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Trần Nhật Ep )

100 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

                                                          PRODUCT DESCRIPTION

Xe kéo điện QDD10 / 15T được sử dụng từ năng lượng điện nên rất thân thiện với môi trường. Từ đó giúp đem lại tiện ích rất lớn đối với người sử dụng. Để tìm hiểu thông tin chi tiết sản phẩm, mời quý khách tham khảo qua bài viết ngay sau đây nhé!

Chi tiết sản phẩm

– Xe đầu kéo điện đứng lái.

– Model QDD10 / 15T.

– Máy kéo điện đứng lái 1.0 / 1.5 tấn.

– Công suất điện: 0,8 KW.

– Nguồn điện: 24V/20Ah.

Đặc tính

– Di chuyển và lưu trữ sản phẩm trong kho của bạn mà không cần đầu tư lớn. 

– Thiết kế đơn giản cho phép linh hoạt, khả năng hiển thị tốt, dễ sử dụng, giảm lỗi và hư hỏng. 

– An toàn và ổn định.

– Hiển thị đa chức năng: trạng thái pin, thời gian làm việc, mã lỗi… 

– Sử dụng phanh tay và phanh thủy lực để tăng độ an toàn cho xe. 

– Điều tốc vô cấp. Được trang bị một vô lăng có thể điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu của người điều khiển khác nhau. 

– Công nghệ mạng CAN làm giảm khối lượng dây dẫn và tăng độ tin cậy. Nắp được mở từ phía sau, thuận tiện cho việc bảo dưỡng và thay thế các bộ phận như bánh xe truyền động, ống dẫn dầu, bộ tăng tốc, hộp điều khiển,…

Ứng dụng

– Xe kéo điện được sử dụng cho rơ moóc có khối lượng kéo nhỏ hơn hoặc bằng 1500kg.

– Dùng để kéo các bộ phận chuyển động trong xưởng hoặc nơi có địa hình khá bằng phẳng. Để kéo các loại máy móc có bánh xe di chuyển.

– Máy kéo thường được sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy dược phẩm và những nơi khác cần hạn chế ô nhiễm tiếng ồn và khí thải.

Ưu điểm

– Hệ thống điều khiển AC Curtis được trang thiết bị hiện đại.

– Không phát ra tiếng ồn, chiếm diện tích rất nhỏ khi sử dụng.

– Hệ thống tự ngắt điện khi cần.

– Bánh trước được lắp đặt giảm sock giúp xe vận hành êm hơn.

– Dễ dàng thay bình điện và quá trình bảo trì.

– Được thiết kế có 4 bánh rất linh hoạt và dễ dàng điều khiển.

Mô tả sản phẩm

Thiết kế mới

– Trang bị pin lithium có thể vừa dùng vừa sạc, dễ dàng thay pin.

– Phanh điện từ momen xoắn cao, an toàn hiệu quả.

Tiện lợi hơn

– Thân xe nhỏ gọn hơn, thích hợp với các điều kiện làm việc khác nhau.

– Thiết kế tổng thể nhỏ, hiệu suất chi phí cao, có thể đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng.

– Vận hành linh hoạt thuận tiện, thời gian làm việc liên tục của pin lâu hơn.

Thao tác tiện lợi và thoải mái

– Tay điều khiển có thể điều chỉnh nhiều hướng, thao tác thuận tiện.

– Tựa lưng có thể điều chỉnh lên xuống, phù hợp với mọi thể hình người lái khác nhau.

– Đứng lái thuận tiện cho việc lên xuống lấy và dỡ hàng.

– Sử dụng tay cầm điều khiển xe tải pallet, hộp số tự động, thuận tiện sử dụng.

Tại sao nên chọn xe kéo điện tại Trường Phát?

Trường Phát cam kết hàng chuẩn 100%, chúng tôi chịu trách nhiệm hoàn toàn về hàng mà công ty đã cung cấp. Bảo hành theo đúng hợp đồng và thông tin mà chúng tôi đã niêm yết. Đội ngũ nhân viên tư chuyên nghiệp và tư vấn tận tình.

Trên đây là những thông tin về sản phẩm xe kéo điện QDD10 / 15T của Xe nâng Trường Phát. Hy vọng bài viết sẽ mang lại những kiến thức bổ ích cho quý khách. Nếu thắc mắc hoặc nhu cầu mua thì liên hệ với chúng tôi qua website: https://xenangevn.com/ hoặc hotline: 0386 650 896 để được tư vấn tận tình nhất.

xe kéo điện QDD10 / 15T

THÔNG SỐ TIÊU CHUẨN

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • +So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • QDD10/15T
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Loại trạm
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 967
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 150

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 150

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp cao su
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 2x Ф250x85
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 1x Ф250x85

-Kích thước

  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 120
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1130 1340
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1280,5
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 620
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1270
  • 4.12
  • Chiều cao chốt kéo đuôi xe
  • [H10 (mm)]
  • 123/146/169

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4,5 / 5
  • 5,5
  • Lực kéo, đủ tải / không tải
  • [N]
  • 300
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • 466
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 3/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,8
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/20

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Máy móc
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70
  • 10.8
  • Khớp nối kéo, theo loại DIN15170
  • Loại cắm