Xin chào bạn đến với xe nâng Trường Phát

Trang chủ»JX0 Xe điện nâng người
JX0 Xe điện nâng người
JX0 Xe điện nâng người
JX0 Xe điện nâng người
JX0 Xe điện nâng người
JX0 Xe điện nâng người

JX0 Xe điện nâng người

Lượt xem : 24

Mô tả

Model JX0

 

- Chiều cao nâng

3620 mm

- Tải trọng nâng

Q1-90/Q2-110/Q3-136 Kg

-Tốc độ di chuyển

6-6.5 km/h

-Động cơ điện

Một chiều ( DC )

-Điện áp/Dung lượng

24V/120Ah ( Li-on )

 

Liên hệ: 0386.650.896 ( Mr Trần Nhật )

9.999 đ
  • Thông tin sản phẩm
  • Thông số tiêu chuẩn
  • Video hoạt động

                                                     Product Description

Ngoài các loại xe để vận chuyển hàng hoá thì xe nâng người cũng là một trong những dạng phổ biến hiện nay. Bởi trong quá trình làm việc con người cần di chuyển lên những nơi cao hơn để sắp xếp hàng. Do đó sự ra đời của xe điện JX0 hình thành.

Xe điện nâng người là gì?

Xe điện nâng người là dòng xe chuyên dùng để đưa người lên vị trí cao để làm việc; nâng cao hiệu quả công việc, đảm bảo an toàn lao động. Dòng máy này có nhiều kích thước, công năng phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Cấu tạo chính của xe

– Phần thân xe: Được làm từ kim loại cứng, chiếm tỷ lệ lớn về tổng thể. Xe có hoạt động ổn định không cũng phụ thuộc rất nhiều vào bộ phần thân này.

– Cần nâng: Là một cơ cấu truyền động nâng lên hạ xuống; và là  bộ phận  kết nối giữa thân và giỏ xe.
– Phần giỏ xe: hay còn được gọi là sàn thao tác; có kích thước khác nhau tùy theo từng loại xe. Chức năng chính của nó là để chứa và bảo vệ người tránh bị rơi khi làm việc trên cao.

– Bảng điều khiển: tại đây có đầy đủ các phím chức năng giúp người dùng điều khiển dễ dàng các hoạt động của xe.

– Tay điều khiển: Thông thường có thể tách rời dễ dàng; hoặc có thể kết nối qua jack cắm, hoặc có thể gắn lên sàn xe để vận hành. 

Nguyên lý hoạt động

Xe nâng người có 2 nguyên lý hoạt động chính là nâng hạ và di chuyển

Nguyên lý nâng hạ

Nhờ có động cơ bơm thủy lực giúp tạo động lực cho các cần nâng hoạt động nâng dỡ dễ dàng. Mỗi loại xe sẽ cách biến đổi khác nhau, tùy theo nhu cầu nâng hạ như thế nào. Tuy vậy, việc sử dụng xe điều khiển này cũng khá dễ dàng. Không cần có chuyên môn quá sâu để sử dụng.

Tuy có xe điện nâng người nhiều cấu tạo khác nhau nhưng để điều khiển thì cũng khá dễ; vì vậy bạn không cần tìm hiểu quá sâu về nguyên lý hoạt động của nó nếu không cần thiết.

Nguyên lý di chuyển

Xe nâng người sẽ dùng động cơ điện hoặc động cơ dầu tuỳ loại. Ứng dụng biến đổi từ chuyển động cơ khí sang di chuyển; kết hợp nhuần nhuyễn với bộ điều khiển sẽ cho xe tiến, lùi, sang trái hay phải.

Cách hoạt động của xe nâng người từ vị trí này sang vị trí khác cũng tương tự như các loại xe phổ biến hiện nay.

Mô tả sản phẩm xe điện JX0

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Kết cấu thiết kế cường độ mạnh mẽ;

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu; và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao;

– Bộ phận di động sử dụng dây cáp robot, bảo đảm độ tin cậy của dây cáp;

– Thiết kế khung nâng tiêu chuẩn, ứng dụng hàn dầm, bảo đảm cường độ của khung nâng; và tổng thể xe, cải thiện tính ổn định ở trên cao;

An toàn hơn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn;

– Công tắc an toàn bàn đạp chân, tránh thao tác di chuyển sai;

– Công tắc di chuyển nới lỏng, thực hiện phanh tự động và phanh lùi, vận hành an toàn hơn;

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp;

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc;

– Khung bảo vệ chắc chắn, nhiều giới hạn nâng, chọn gắp hàng an toàn hơn;

– Sau khi nền tảng nâng nâng lên một độ cao nhất định, xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn;

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

Dễ dàng thao tác

– Bộ phận điều khiển bố trí hợp lý,thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Khung nâng điện phụ tiêu chuẩn, thuận tiện khi lên xuống hàng hóa;

– Chức năng nâng hạ và dừng êm và ổn định;

– Với đệm chân dày 20mm giảm xóc hấp thụ năng lượng và công tắc bàn đạp phẳng giúp người lái duy trì tư thế lái thoải mái;

Bảo trì thuận tiện

– Pin không cần bảo trì;

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như: lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi…

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra, bảo trì và thay thế các bộ phận chính;

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn;

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe điện JX0. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng người này. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0386 650 896  hoặc truy cập vào website xenangepvn.com để được tư vấn nhé! 

xe điện JX0

                                            Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • +So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • Lực trung bình
  • 1.2
  • Model
  • JX0
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Loại đứng
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • Nền tảng hàng hóa phía trước tải 90 bảng tải phía sau tải 110 taxi tải 136
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1095

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 800

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / cao su
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210 × 70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф250 × 100

-Kích thước

  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 275
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1440
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 750
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1260
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 1365
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3620
  • 4,14
  • Chiều cao tới mặt sàn đứng khi nâng cao nhất
  • [H12 (mm)]
  • 3000

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • [(H: 0-500mm) 6 / 6.5] [(H: 500-1000mm) 3] [(H: 1000-2000mm) 2] [H: 2000-3000mm) 1]
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • Khung trạm 0,230 / 0,233 sóng mang 0,030 / 0,029
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5 8
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,65
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/120

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74